Thông tin khiến bạn phấn khích về Ranger Raptor 2024.
Ngoại Thất Mới
Nâng tầm thiết kế với bản sắc sức mạnh vượt qua giới hạn. Từ vòm bánh xe cỡ lớn, đèn pha dạng kẹp c với đèn LED Matrix, chữ ‘FORD’ trên thiết kế lưới tản nhiệt mới. Lỗ thông hơi và lỗ thông hơi Thang nhôm đúc gắn vào khung xe Mỗi mảnh rõ ràng nhấn mạnh bản sắc dẻo dai. Đây là bộ mặt của một mẫu xe địa hình hiệu suất cao như Ranger Raptor.
Động cơ 2.0L Bi Turbo
Trải nghiệm sức mạnh thú vị của động cơ tăng áp kép 2.0L Bi Turbo lít hoạt động cùng với hộp số tự động 10 cấp đã được điều chỉnh để phát huy hết tiềm năng của nó.
Mạnh mẽ nhất mà chúng tôi từng xây dựng. |
7 chế độ lái khác nhau
Cho dù bạn đang tăng tốc trên đường chạy trên đá hoặc chạy qua sa mạc Bạn có thể tùy chọn điều chỉnh chế độ lái của xe sao cho phù hợp với việc lái xe của mình. Chỉ cần xoay bàn đạp và chọn một chế độ lái xe.
Chế độ của tôiTiện lợi hơn nữa với chức năng My Mode, chỉ cần nhấn nút R trên vô lăng để lưu và kích hoạt các cài đặt cơ bản của bạn. Cho dù đó là chế độ lái xe bạn muốn sử dụng. hệ thống lái đình chỉ hoặc chế độ điều chỉnh âm thanh ống xả |
Chế độ điều chỉnh âm thanh ống xảChọn cách bạn muốn gầm. Từ chế độ yên tĩnh tạo ra ít tiếng ồn động cơ nhất, chế độ bình thường, chế độ thể thao và chế độ Baja thú vị nhất. Bạn có thể chọn điều chỉnh âm thanh ống xả tại nút biểu tượng đầu ống xả trên vô lăng. |
Giảm xóc FOX 2.5” Live Valve
Hãy để cung đường off-road trải qua hơn bao giờ hết với hệ thống giảm xóc FOX™, kích thước 2.5 inch, Internal Bypass với công nghệ Live Valve tự động điều chỉnh tốc độ hấp thụ rung động theo chuyển động của xe lên đến 500 lần/giây. Hãy sẵn sàng lái xe địa hình theo cách riêng của bạn.
Hệ thống phanh mới với trợ lực điệnHệ thống kẹp piston kép và phanh đĩa thông gió trên cả 4 bánh với ABS và trợ lực phanh điện Giúp bạn dừng chiếc xe này một cách an toàn. |
Hệ thống khóa vi sai bánh trướcRanger Raptor 2024 tràn đầy tinh thần đua xe trên sa mạc. Nó cũng nâng cao tiềm năng của chiếc xe này với hệ thống Diff-Lock bánh trước cho những pha tranh giành địa hình khó khăn nhất. đi kèm hệ thống hỗ trợ kiểm soát tốc độ xe trên những cung đường địa hình tốc độ thấp (Trail Control) |
DNA ‘sinh ra mạnh mẽ’
kiểm lâm raptor mới Đi kèm với đó là khung gầm đã được nâng cấp mạnh mẽ hơn. Bộ phụ kiện đặc biệt cho phép bạn sử dụng chiếc Ranger Raptor này. sẵn sàng trải nghiệm những điều kiện đường xá khắc nghiệt trên tuyến đường địa hình.
Tầm nhìn ‘phía Trước
từ một màn hình hiển thị lớn gửi hình ảnh từ camera quan sát 360 độ xung quanh xe, giúp bạn quan sát mọi tầm nhìn Cho dù đó là chế độ xem từ trên xuống 360 độ từ góc cao Chế độ xem trước off-road 180 độ.
Thông Số Kỹ Thuật Ford Raptor
Động cơ và truyền động | |
☑️ công suất tối đa | ⭐ 210 PS (154,5 Kw) / 3750 vòng/phút |
☑️ mô-men xoắn cực đại | ⭐ 583Nm/3.500 vòng/phút |
☑️ động cơ | ⭐ Động cơ 2.0L lít tăng áp kép |
☑️ hệ thống truyền lực | ⭐ Hộp số tự động 10 cấp (10R60) |
☑️ tỷ số nén động cơ | ⭐ 10,5:1 |
Tiềm năng |
Đội ngũ Ford Performance đã điều chỉnh và thử nghiệm hệ thống giảm xóc FOX 2,5 inch, Internal Bypass với công nghệ Live Valve tự động điều chỉnh theo điều kiện đường xá. | |
Hệ thống vi sai
Điều khiển điện trước sau
|
chế độ điều khiển lái xe | Bình thường, thể thao, trượt, bùn, cát, Baja, leo núi |
Chế độ điều khiển vô lăng | Bình thường, thể thao, Baja |
Chế độ kiểm soát rung | Bình thường, địa hình, thể thao |
Chế độ kiểm soát khí thải | im lặng, Bình thường, thể thao, Baja |
Chế độ của tôi | Bạn có thể chọn chế độ lái xe bạn muốn. bao gồm cả mô hình vô lăng đình chỉ và ống xả trong một nút bấm |
kiểm soát đường mòn | kiểm soát tốc độ tự động dành cho lái xe địa hình |
Bánh xe và lốp xe | Mâm hợp kim 17 inch, kích thước T285/70 R17 với lốp Performance All-Terrain BFGoodrich K02 High |
phanh | Dành riêng cho Ranger Raptor, phanh đĩa trước-sau và hệ thống hỗ trợ phanh EBB |
hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh 4WD |
khả năng kéo | 2.500kg. |
khả năng lội qua nước | 850mm. |
thiết bị bên ngoài | |
đằng trước | – Lưới tản nhiệt phía trước “FORD” – Đèn pha Dark Matrix LED với đèn chạy ban ngày LED – Tấm trượt siêu hợp kim – đèn sương mù LED – 2 điểm kéo phía trước |
phía sau | – Cản sau màu xám, đèn hậu LED – cản sau màu xám với bàn đạp ở bên hông xe bán tải và điểm kéo |
Bên hông xe | – vòm bánh xe màu xám đen – Lỗ thông hơi bên màu xám đậm – gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu xe – Biểu tượng “FORD” trên nắp trung tâm – Bệ bước nhôm với bề mặt chống trượt màu đen |
Trang thiết bị nội thất và tiện nghi | |
màn hình hiển thị | Màn hình cảm ứng dọc 12 inch với hệ thống ra lệnh bằng giọng nói SYNC ® 4A hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay và Android Auto. |
màn hình hiển thị lái xe | Màn hình hiển thị kỹ thuật số 12,4 inch, có thể điều chỉnh định dạng hiển thị |
vô lăng | – nút chế độ lái xe – Lẫy chuyển số được làm bằng ma-giê. |
ngồi | Ghế được thiết kế để lái xe hiệu suất cao. Dán chắc chắn theo xe với logo Raptor, mã chỉ cam |
công nghệ | |
đèn trước | LED ma trận |
Camera | – Camera trước, sau, hông – Camera quan sát 360 độ xung quanh – máy ảnh độ nét cao |
khác | – E-Shifter và phanh tay điện – đế sạc không dây – công tắc upfitter – FordPass ™ |
Ford Ranger Raptor mới
chúa tể của sa mạc
Tên xe | Ford Ranger Raptor 2.0L Bi-Turbo 2024 |
☑️ Số chỗ ngồi | ⭐ 05 Chỗ gồi |
☑️ Kiểu xe | ⭐ Bán tải |
☑️ Xuất xứ | ⭐ Nhập khẩu Thái Lan |
☑️ Kích thước DxRxC | ⭐ 5362 x 1860 x 1830 mm |
☑️ Chiều dài cơ sở | ⭐ 3220 mm |
☑️ Động cơ | ⭐ 2.0L Bi-Turbo |
☑️ Loại nhiên liệu | ⭐ Dầu |
☑️ Dung tích bình nhiên liệu | ⭐ 80 lít |
☑️ Dung tích công tác | ⭐ 1.996cc |
☑️ Công suất cực đại | ⭐ 210 mã lực tại 5000 vòng/phút |
☑️ Mô-men xoắn cực đại | ⭐ 583 Nm tại 3500 vòng/phút |
☑️ Hộp số | ⭐ Tự động 10 cấp |
☑️ Hệ dẫn động | ⭐ 2 cầu chủ động |
☑️ Treo trước | ⭐ Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
☑️ Treo sau | ⭐ Nhíp với ống giảm chấn |
☑️ Phanh trước/sau | ⭐ Đĩa/tang trống |
☑️ Trợ lực lái | ⭐ Điện |
☑️ Cỡ mâm | ⭐18 inch |
☑️ Khoảng sáng gầm xe | ⭐ 210 mm |